TONSON V2-F 0.9HP

  • Tình trạng: Chỉ còn 1 sản phẩm
  • Thương hiệu: Khác
5,600,000₫ Giá thị trường: 8,500,000₫ Tiết kiệm: 2,900,000₫

Specifications

Mẫu mã

Tỉ số truyền

Performance at Maximum Speed

Maximum Torque

loạt

loại

Công suẩt

mô-men xoắn

tăng tốc độ

không khí tiêu thụ

tăng tốc độ

mô-men xoắn

HP

kW

N·m

lb·in

RPM

l/min

CFM

RPM

N·m

lb·in

V1
(1AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

0.45

0.33

0.31

2.75

10,000

590

21

650

0.65

5.75

*G4.5

với giảm tốc

4.5:1

0.38

0.28

1.20

10.6

2,222

156

1.15

10.2

*G15

15:1

0.38

0.28

4.07

36

666

30

8.15

72

*G43

43:1

0.36

0.27

11.30

100

232

10

12

106

*G150

150:1

0.18

0.13

19.40

172

66

5

21

186

VA1
(1UP)

*

tiêu chuẩn

1:1

0.50

0.37

0.60

5.31

6,000

760

27

500

0.68

6.01

*G4.5

với giảm tốc

4.5:1

0.46

0.34

2.45

21.7

1,333

107

2.56

22.7

*G15

15:1

0.46

0.34

8.13

72

400

30

8.9

71

*G43

43:1

0.41

0.31

21.0

186

139

10

23

204

*G150

150:1

0.20

0.15

36.0

319

40

3

40

354

V2
(2AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

0.93

0.69

2.20

19.5

3,000

850

30

350

3.05

27

*B

với phanh

**G3

với giảm tốc

với phanh và giảm tốc

3:1

0.78

0.58

5.6

49.56

1,000

900

32

100

7.6

67

**G5

5:1

0.75

0.56

9

79.65

600

60

12

106

**G10

10:1

0.74

0.55

17.6

156

300

30

24

212

**G15

15:1

0.70

0.52

25.0

221

200

20

34

301

**G20

20:1

0.65

0.49

31.0

274

150

15

42

372

**G30

30:1

0.58

0.43

41.0

363

100

10

55

487

**G40

40:1

0.51

0.38

48.6

430

75

7

66

584

**G60

60:1

0.47

0.35

67.0

593

50

5

89

788

V4
(4AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

1.71

1.3

4.10

36

3,000

1,620

57

300

6.3

56

*B

với phanh

**G3

với giảm tốc

 

với phanh và giảm tốc

3:1

1.3

0.94

9.20

81

1,000

1,700

60

100

14

124

**G5

5:1

1.3

0.94

15.4

136

600

60

24

212

**G10

10:1

1.3

0.94

31

274

300

30

48

425

**G15

15:1

1.27

0.90

45.2

400

200

20

72.3

640

**G20

20:1

1.17

0.87

55.0

487

150

2,000

71

15

84

740

**G30

30:1

1.1

0.79

75.5

668

100

10

116

1,027

**G40

40:1

0.95

0.71

90

800

75

7

142

1,255

**G50

50:1

0.88

0.66

105

929

60

6

161

1,425

**G60

60:1

0.83

0.61

117.5

1,040

50

5

185

1,640

**G70

70:1

0.83

0.61

137.8

1,220

42.9

4

207

1,832

**G80

80:1

0.83

0.61

157.7

1,396

37.5

3.5

237

2,097

**G100

100:1

0.83

0.61

205

1,814

30

3

308

2,726

**G120

120:1

0.83

0.61

236.5

2,093

25

2.5

355

3,142

**G140

140:1

0.83

0.61

285

2,522

21

2

428

3,788

V6
(6AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

4

3

10

89

3,000

3,620

128

300

13

115

*B

với phanh

**G3

với giảm tốc

với phanh và giảm tốc

3:1

3.52

2.63

25

221

1,000

3,680

130

100

33

292

**G5

5:1

3.4

2.54

40

354

600

60

52

460

**G10

10:1

3.4

2.54

81

720

300

30

107

950

**G15

15:1

2.95

2.2

105

929

200

20

137

1,212

**G20

20:1

2.65

1.98

124

1,100

150

15

175

1,550

**G30

30:1

2.37

1.77

169

1,496

100

10

220

1,947

**G40

40:1

2.1

1.57

195

1,725

75

3,820

135

8

283

2,500

**G50

50:1

2

1.5

238

2,106

60

6

309

2,735

**G60

60:1

2

1.5

290

2,567

50

5

377

3,336

**G100

100:1

1.88

1.4

446

3,947

30

3

580

5,133

**G150

150:1

1.88

1.4

675

5,974

20

2

878

7,770

**G200

200:1

1.8

1.34

900

7,965

15

1.8

1170

10,355

**G360

360:1

1.8

1.34

1600

14,160

8

1

2080

18,408

V8
(8AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

5.25

3.9

15

132

2,500

4,955

175

300

21

185

*B

với phanh

**G3

với giảm tốc
 

với phanh và giảm tốc

3:1

4.6

3.5

40

354

833

100

54

478

**G5

5:1

4.5

3.3

63

558

500

60

85

752

**G10

10:1

4.46

3.3

127

1,124

250

30

171

1,513

**G20

20:1

3.7

2.76

209

1,850

125

5,010

177

15

288

2,550

**G30

30:1

3.1

2.31

266

2,354

83

10

360

3,186

**G40

40:1

2.73

2

309

2,735

63

8

417

3,690

**G50

50:1

2.63

1.96

375

3,319

50

6

506

4,478

**G60

60:1

2.52

1.9

427

3,779

42

5

576

5,098

V16
(16AM)

*

tiêu chuẩn

1:1

9.5

7.08

34

300

2,000

7,787

275

300

43

380

*B

với phanh

**G3

với giảm tốc
 

với phanh và giảm tốc

3:1

7

5.2

75

664

666

100

92.3

817

**G5

5:1

6.7

5

116

1027

400

60

143

1,266

**G10

10:1

6.7

5

238

2,106

200

30

293

2,593

**G20

20:1

6.5

4.85

472

4,177

100

15

585

5,177

**G100

100:1

4.3

3.21

1530

13541

20

3

1882

16,656

Chất làm việc khí nénÁp suất làm việc : 6 kg /cm(85 PSI)
Nhiệt độ bên ngoài : -10 ~ +120CÁp suất lớn nhất : 7 kg /cm2 (100 PSI)
Động cơ khí được thiết kế để vận hành bằng khí nén và được sử dụng với bộ lọc,bộ điểu chỉnh và bộ phận tra dầu mỡ giúp động hiệu quả hơn và kéo dài tuổi thọ.
Người sử dụng phải có trách nhiệm xác định phù hợp của sản phẩm cho mục đích sử dụng và giả định tất cả các rủi ro và trách nhiệm pháp lý nào có liên quan.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo. 
Mã code:

Example:
Model: V4-F8BG100HCV
Description: V4 Vane Air Motors, Flange, 8 Vanes with 100:1 reducer and hand control valve

 

Xem thêm Thu gọn

1. Giới thiệu

Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.

Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.

Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.

2. Hướng dẫn sử dụng website

Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.

Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.

 

3. Thanh toán an toàn và tiện lợi

Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:

Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản

Sản phẩm vừa xem

0944638118
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

 
0944638118