Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Bơm SQP43-75-38VQ-86AA
Dưới đây là bảng tổng hợp đầy đủ các thông số kỹ thuật quan trọng của sản phẩm:
Thông Số | Giá Trị / Mô Tả | Đơn Vị |
Mã Model | SQP43-75-38VQ-86AA | - |
Loại Bơm | Piston hướng trục, kiểu nghiêng đĩa | - |
Thể Tích Dung Tích (Displacement) | 43 | cm³/vòng (cc/rev) |
Áp Suất Làm Việc Liên Tục | 280 | bar |
Áp Suất Làm Việc Tối Đa | 350 | bar |
Lưu Lượng Danh Nghĩa (ở 1500 vòng/phút) | ~ 64.5 | lít/phút |
Tốc Độ Làm Việc Liên Tục | 1800 - 2200 | vòng/phút (rpm) |
Tốc Độ Quay Tối Đa | 2500 | vòng/phút (rpm) |
Kiểu Lắp Đặt | Theo tiêu chuẩn SAE "C" | - |
Cổng Hút/Vào | Kiểu SAE 1-1/2" 4-bolt | - |
Cổng Đẩy/Ra | Kiểu SAE 1-1/4" 4-bolt | - |
Hướng Trục Quay | Theo chiều kim đồng hồ (CW) hoặc ngược chiều (CCW) - Tùy chỉnh | - |
Độ Nhớt Dầu Khuyến Nghị | 15 - 160 | cSt |
Nhiệt Độ Làm Việc | -20 đến 90 | °C |
Hiệu Suất Thể Tích | ≥ 95 | % |
Hiệu Suất Chung | ≥ 90 | % |
Trọng Lượng | ~ 25 - 30 | kg 



|
Ưu Điểm Nổi Bật Của Bơm SQP43-75-38VQ-86AA
- Hiệu Suất Cao: Thiết kế piston hướng trục tối ưu, giảm thiểu rò rỉ và tổn thất áp suất, mang lại hiệu suất thể tích và hiệu suất chung vượt trội.
- Độ Bền Vượt Trội: Vật liệu chế tạo chất lượng cao, được xử lý nhiệt và gia công chính xác, đảm bảo tuổi thọ làm việc lâu dài ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
- Vận Hành Êm Ái: Cơ cấu cân bằng lực ly tâm giúp bơm hoạt động ổn định, giảm tiếng ồn và rung động.
- Áp Suất Làm Việc Cao: Khả năng chịu áp lên đến 350 bar cho phép ứng dụng trong các hệ thống đòi hỏi lực lớn.
- Tương Thích Dầu Đa Dạng: Có thể hoạt động tốt với các loại dầu thủy lực gốc khoáng, dầu tổng hợp và các chất lỏng thủy lực thân thiện với môi trường.
Ứng Dụng Phổ Biến
Bơm thủy lực SQP43-75-38VQ-86AA là trái tim của nhiều hệ thống máy móc công nghiệp và di động, bao gồm:
- Máy Ép Nhựa: Cung cấp áp suất cao để đóng khuôn và ép sản phẩm.
- Máy Xúc, Máy Đào, Máy Ủi: Cung cấp nguồn thủy lực cho các xy-lanh và động cơ di chuyển, đào, nâng hạ.
- Máy Nén Ép Rác Thải: Tạo ra lực ép cực lớn.
- Hệ Thống Máy Công Cụ: Dùng trong các máy cắt, máy dập, máy uốn kim loại.
- Trạm Nguồn Thủy Lực Cố Định: Cung cấp năng lượng cho nhiều máy móc trong nhà xưởng.
Lưu Ý Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng
- Bộ Lọc Dầu: Luôn sử dụng bộ lọc dầu có độ chính xác cao (thường ≤ 10µm) để bảo vệ các chi tiết chính xác bên trong bơm.
- Bể Chứa Dầu: Đảm bảo thể tích bể chứa đủ lớn để tản nhiệt và cung cấp đủ dầu cho bơm.
- Độ Sạch Của Dầu: Duy trì mức độ sạch của dầu thủy lực theo tiêu chuẩn ISO (thường ISO 18/16/13 hoặc tốt hơn).
- Lựa Chọn Động Cơ Kéo: Chọn công suất động cơ điện hoặc động cơ diesel phù hợp dựa trên áp suất và lưu lượng làm việc của bơm.
- Hướng Quay: Xác định chính xác hướng quay (CW hoặc CCW) phù hợp với hệ thống trước khi lắp đặt.
Kết luận: Bơm thủy lực SQP43-75-38VQ-86AA là một giải pháp mạnh mẽ và đáng tin cậy cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất và độ bền cao. Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật và ứng dụng của nó là chìa khóa để vận hành hệ thống một cách tối ưu và hiệu quả
Bảng dữ liệu kỹ thuật của bơm cánh gạt SQP (giá trị lý thuyết, không có hiệu suất và dung sai; giá trị được làm tròn)
Máy bơm SQP | Mã số | độ dịch chuyển cc/r (in2 /r) | Tốc độ tối thiểu (vòng/phút) | Sử dụng dầu thủy lực chống chiến tranh hoặc chất lỏng este phosphate | nhũ tương nước trong dầu | Sử dụng chất lỏng nước glycol | Cân nặng kg |
Tốc độ tối đa (vòng/phút) | Áp suất vận hành (Mpa) | Tốc độ tối đa (vòng/phút) | Áp suất vận hành (Mpa) | Tốc độ tối đa (vòng/phút) | Áp suất vận hành (Mpa) | Lắp mặt bích | Lắp chân |
Máy bơm SQP1 | 2 | 7,5(0,46) | 600 | 1800 | 14 | 1200 | 14 | 1500 | 14 | 16 | 19 |
3 | 10.2(0.62) |
4 | 12,8(0,78) | 21 | 16 |
5 | 18(1.10) |
6 | 19.2(1.17) |
7 | 22,9(1,40) |
8 | 27(1.67) |
9 | 30(1.85) |
10 | 31(1.89) |
11 | 36(2.22) |
12 | 40(2,49) | 16 | 14 |
14 | 45(2,78) | 14 |
Máy bơm SQP2 | 10 | 33(2.01) | 600 | 1800 | 17.2 | 1200 | 14 | 1500 | 16 | 25 | 34,5 |
12 | 39(2.47) |
14 | 45(2,78) |
15 | 46,7(2,85) |
17 | 55(3.39) |
19 | 59,2(3,61) |
21 | 67(4.13) |
25 | 78,6(4,79) | 14 | 14 |
Máy bơm SQP3 | 17 | 53,3(3,25) | 600 | 1800 | 17.2 | 1200 | 14 | 1500 | 16 | 35 | 44,5 |
21 | 66,7(4,07) |
25 | 81(4,94) |
30 | 97(5.91) |
32 | 100(6.10) |
35 | 112(6.83) |
38 | 121(7.37) |
42 | 134(8.17) | 14 | 14 |
Máy bơm SQP4 | 30 | 96(5.86) | 600 | 1800 | 17.2 | 1200 | 14 | 1500 | 16 | 59,5 | 84,5 |
35 | 109(6.65) |
38 | 128(7.81) |
42 | 138(8.41) |
45 | 147(8,95) |
50 | 162(9,85) |
60 | 193(11.75) |
67 | 210(12.81) | 16 |
75 | 236(14.4) | 14 | 14 |
Xem thêm
Thu gọn
1. Giới thiệu
Chào mừng quý khách hàng đến với website chúng tôi.
Khi quý khách hàng truy cập vào trang website của chúng tôi có nghĩa là quý khách đồng ý với các điều khoản này. Trang web có quyền thay đổi, chỉnh sửa, thêm hoặc lược bỏ bất kỳ phần nào trong Điều khoản mua bán hàng hóa này, vào bất cứ lúc nào. Các thay đổi có hiệu lực ngay khi được đăng trên trang web mà không cần thông báo trước. Và khi quý khách tiếp tục sử dụng trang web, sau khi các thay đổi về Điều khoản này được đăng tải, có nghĩa là quý khách chấp nhận với những thay đổi đó.
Quý khách hàng vui lòng kiểm tra thường xuyên để cập nhật những thay đổi của chúng tôi.
2. Hướng dẫn sử dụng website
Khi vào web của chúng tôi, khách hàng phải đảm bảo đủ 18 tuổi, hoặc truy cập dưới sự giám sát của cha mẹ hay người giám hộ hợp pháp. Khách hàng đảm bảo có đầy đủ hành vi dân sự để thực hiện các giao dịch mua bán hàng hóa theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Trong suốt quá trình đăng ký, quý khách đồng ý nhận email quảng cáo từ website. Nếu không muốn tiếp tục nhận mail, quý khách có thể từ chối bằng cách nhấp vào đường link ở dưới cùng trong mọi email quảng cáo.
3. Thanh toán an toàn và tiện lợi
Người mua có thể tham khảo các phương thức thanh toán sau đây và lựa chọn áp dụng phương thức phù hợp:
Cách 1: Thanh toán trực tiếp (người mua nhận hàng tại địa chỉ người bán)
Cách 2: Thanh toán sau (COD – giao hàng và thu tiền tận nơi)
Cách 3: Thanh toán online qua thẻ tín dụng, chuyển khoản